Chiến dịch |
---|
CTCcNT HKcD DID CXLtPĐ Ntknv LOW Tự do NR VTL CTcMĐ CBcT TRoW PTpN CTvHAE UtBS - BAM |
Era |
Mđ Tđah - 1W ANLE A AOL AoG AoH(wKr) AoT AE A+D AE AH AR AE A BAE BEE BGE(b) BfTE BfM BE B+d BRE BRECM CoFM CA CEoM D(wKr) D+E D+A D+D D+E+E+E D+I D+M D+M D+N D+S DotD EPDE EH EM E+d EIME EoFM EoFME EoM EoMM EoMR EoM EoS EE EE EE+D EE+EoM+D ER GEE GE GEae GS GA H+EI H+M H+N HA I IC IR IME Kr Kr(A) LoC LA MC ME MCE0B MR N+A NC NCL(h) Nc+d NPE OMPTAoHE OMPTDE ORst PYR(DE6ul) RAE RAE(AoH) RPS S SRE SE SE SF+D SR TN+T TNM TP+N TP+N+T TP+T TPA TTT TA TMA TMA Top VPE VE V+D WTCTO—D WTOO—D WoC XE(d) hie ie |
Language |
C af ar bg ca ca cs da de el en@shaw en eo es et eu fi fr fur gl he hr hu id is it ja ko la lt lv mk mr nb nl pl pt pt racv ro ru sk sl sr sr sr sr sv tl tr vi zh zh |
.
Ghi chú đặc biệt: This unit is able to attack from so far away that ordinary ranged attacks can't retaliate. Việc sử dụng đòn tấn công xung kích tăng gấp đôi lượng thiệt hại cả gây ra lẫn nhận về; điều này không áp dụng khi phòng thủ. This unit's weapon throws large salves of tiny bullets and debris, effectively attacking a whole area all at once. This unit's weapon fires dense, heavy projectiles which are especially good at sinking ships and destroying machinery.
Nâng cấp từ: | Sloop Brick |
---|---|
Nâng cấp thành: | Brick |
Chi phí: | 40 |
Máu: | 60 |
Di chuyển: | 8 |
KN: | 120 |
Trình độ: | 2 |
Phân loại: | trung lập |
ID | IME_Brick |
Khả năng: |
hull va đập | 20 - 1 cận chiến | xung kích | |
cannonball va đập | 15 - 1 từ xa | carronade | |
cannonball va đập | 20 - 1 artillery | carronade | |
grape shot chém | 15 - 1 artillery | shrapnels |
Sức kháng cự: | |
---|---|
chém | 10% |
đâm | 20% |
va đập | 20% |
lửa | -50% |
lạnh | 20% |
bí kíp | 30% |
Địa hình | Chi phí di chuyển | Phòng thủ |
---|---|---|
Cát | 3 | 20% |
Hang động | - | 0% |
Không thể qua | - | 0% |
Không thể đi bộ qua | - | 0% |
Làng | 3 | 30% |
Lâu đài | 1 | 40% |
Lùm nấm | - | 0% |
Núi | - | 0% |
Nước nông | 1 | 40% |
Nước sâu | 1 | 40% |
Rừng | - | 0% |
Đá ngầm ven biển | 2 | 50% |
Đóng băng | 4 | 20% |
Đất phẳng | 4 | 20% |
Đầm lầy | 1 | 40% |
Đồi | 5 | 10% |