Đại pháp sư
Bất kỳ người nào, kể cả được cân nhắc để phong tặng danh hiệu Đại pháp sư cũng gần như là một truyền thuyết vào thời của mình, và những người rao tin cũng học được sự thận trọng khi nêu ra danh hiệu đó. Công lao để giành danh hiệu được một hội đồng các pháp sư cao tuổi đứng đầu xem xét cẩn thận, và tước hiệu chỉ được trao khi có sự đồng thuận của đa số. Bất kể thế nào, bất cứ ai được bổ nhiệm một cách nghiêm túc để giành vinh dự được gọi là Đại pháp sư chắc chắn đều là một bậc thầy về phép thuật, và tài năng đã vượt qua gần như mọi đồng nghiệp của mình.
Dù họ hoàn toàn không phải là những chiến binh, nhưng việc ứng dụng phép thuật của họ vào chiến đấu là điều khiến các binh sĩ khác phải nép mình vì khiếp sợ.
Information
Advances from: | Pháp sư trưởng |
---|---|
Advances to: | ‒ |
Cost: | 110 |
HP: | 65 |
Moves: | 5 |
XP: | 200 |
Cấp độ: | 4 |
Phân loại: | trung lập |
Id: | Great Mage |
Abilities: | ‒ |
Attacks (damage × count)
gậy | va đập | 9 × 2 | cận chiến | ||
cầu lửa | lửa | 17 × 4 | từ xa | (phép thuật) |
Sức kháng cự
chém | 0% | đâm | 0% | |||
---|---|---|---|---|---|---|
va đập | 0% | lửa | 30% | |||
lạnh | 0% | bí kíp | 10% |
Terrain
Terrain | Movement Cost | Defense | |
---|---|---|---|
Cát | 2 | 30% | |
Fake Shroud | ‒ | 0% | |
Hang động | 2 | 40% | |
Không thể đi bộ qua | ‒ | 0% | |
Làng | 1 | 60% | |
Lâu đài | 1 | 60% | |
Núi | 3 | 60% | |
Nước nông | 3 | 20% | |
Nước sâu | ‒ | 0% | |
Nấm | 2 | 50% | |
Rừng | 2 | 50% | |
Đá ngầm ven biển | 2 | 30% | |
Đóng băng | 3 | 20% | |
Đất phẳng | 1 | 40% | |
Đầm lầy | 3 | 20% | |
Đồi | 2 | 50% |
Last updated on Mon Dec 23 00:54:22 2024.