Chiến dịch |
---|
CTCcNT HKcD DID CXLtPĐ Ntknv LOW Tự do NR VTL CTcMĐ CBcT TRoW PTpN CTvHAE UtBS |
Era |
Mđ Tđah |
Language |
C af ar bg ca ca cs da de el en@shaw en eo es et eu fi fr fur gl he hr hu id is it ja ko la lt lv mk mr nb nl pl pt pt racv ro ru sk sl sr sr sr sr sv tl tr vi zh zh |
Dân làng, đặc biệt ở những vùng hoang vu gần biên giới, dựa vào thợ săn để đem lại thực phẩm. Sự ẩn nấp và quen thuộc với địa hình địa phương có thể là tài sản quý giá trong chiến đấu.
Nâng cấp từ: | |
---|---|
Nâng cấp thành: | Người đánh bẫy |
Chi phí: | 14 |
Máu: | 32 |
Di chuyển: | 5 |
KN: | 29 |
Trình độ: | 1 |
Phân loại: | trung lập |
ID | Poacher_Peasant |
Khả năng: | Poacher |
dao găm chém | 3 - 2 cận chiến | ||
cung đâm | 4 - 4 từ xa |
Sức kháng cự: | |
---|---|
chém | 0% |
đâm | 0% |
va đập | 0% |
lửa | 0% |
lạnh | 0% |
bí kíp | 20% |
Địa hình | Chi phí di chuyển | Phòng thủ |
---|---|---|
Cát | 2 | 30% |
Hang động | 2 | 40% |
Không thể qua | - | 0% |
Không thể đi bộ qua | - | 0% |
Làng | 1 | 60% |
Lâu đài | 1 | 60% |
Lùm nấm | 2 | 50% |
Núi | 3 | 60% |
Nước nông | 3 | 20% |
Nước sâu | - | 0% |
Rừng | 2 | 50% |
Đá ngầm ven biển | 2 | 30% |
Đóng băng | 3 | 20% |
Đất phẳng | 1 | 40% |
Đầm lầy | 3 | 20% |
Đồi | 2 | 50% |