Chiến dịch |
---|
CTCcNT HKcD DID CXLtPĐ Ntknv LOW Tự do NR VTL CTcMĐ CBcT TRoW PTpN CTvHAE UtBS |
Era |
Mđ Tđah |
Language |
C af ar bg ca ca cs da de el en@shaw en eo es et eu fi fr fur gl he hr hu id is it ja ko la lt lv mk mr nb nl pl pt pt racv ro ru sk sl sr sr sr sr sv tl tr vi zh zh |
Quái vật ăn xác, hay 'kẻ ăn ngấu nghiến xác người', là một con quái vật to béo, đáng ghê tởm, chỉ mang hình thù thô thiển của con người . Chúng trông như một đống thịt mục rữa biết di chuyển, mang đầy rẫy bệnh tật, những chất độc trong máu và mùi hôi thối. Nhưng sự thật ghê tởm nhất về những sinh vật này, chỉ được hiểu rõ bởi những kẻ lĩnh hồi được ma thuật và sự nhơ nhuốc của nó, đó là chúng được tạo ra từ người sống bằng một cách nào đó - một phương pháp mà người ta gần như chẳng biết gì, nhưng nó không thể là thứ gì khác ngoài cơn ác mộng.
Ghi chú đặc biệt: The victims of this unit's poison will continually take damage until they can be cured in town or by a unit which cures. Đơn vị này tăng thêm 1 đơn vị máu tối đa khi nó giết một đơn vị có sự sống.
Nâng cấp từ: | Quái vật đào xác |
---|---|
Nâng cấp thành: | |
Chi phí: | 27 |
Máu: | 47 |
Di chuyển: | 5 |
KN: | 150 |
Trình độ: | 2 |
Phân loại: | hỗn độn |
ID | Necrophage |
Khả năng: | bồi dưỡng |
móng vuốt chém | 7 - 3 cận chiến | poison |
Sức kháng cự: | |
---|---|
chém | 10% |
đâm | 30% |
va đập | 0% |
lửa | 10% |
lạnh | 40% |
bí kíp | 20% |
Địa hình | Chi phí di chuyển | Phòng thủ |
---|---|---|
Cát | 2 | 30% |
Hang động | 2 | 40% |
Không thể qua | - | 0% |
Không thể đi bộ qua | - | 0% |
Làng | 1 | 60% |
Lâu đài | 1 | 60% |
Lùm nấm | 2 | 60% |
Núi | 3 | 60% |
Nước nông | 3 | 20% |
Nước sâu | - | 0% |
Rừng | 2 | 50% |
Đá ngầm ven biển | 2 | 30% |
Đóng băng | 2 | 30% |
Đất phẳng | 1 | 40% |
Đầm lầy | 2 | 30% |
Đồi | 2 | 50% |