Chiến dịch |
---|
CTCcNT HKcD DID CXLtPĐ Ntknv LOW Tự do NR VTL CTcMĐ CBcT TRoW PTpN CTvHAE UtBS |
Era |
Mđ Tđah |
Language |
C af ar bg ca ca cs da de el en@shaw en eo es et eu fi fr fur gl he hr hu id is it ja ko la lt lv mk mr nb nl pl pt pt racv ro ru sk sl sr sr sr sr sv tl tr vi zh zh |
Con người thường thắc mắc về sự vận hành của thế giới quanh mình. Một số người nỗ lực theo đuổi suy nghĩ xa vời này, coi đó là việc làm chính của cả đời. Bất kỳ pháp sư nào xứng đáng với danh hiệu đều dành ít nhất một thập kỷ để học tập, tích lũy kiến thức; điều đó khiến họ xa cách với những người khác. Những con người này đã nguyện theo đuổi con đường học thức, họ đứng đối lập hoàn toàn với một thế giới mà ở đó chỉ có vài người biết đọc biết viết. Đội ngũ pháp sư là con em của những gia đình quý tộc, hoặc những người muốn tìm lối thoát khỏi sự trống rỗng trí óc của lao động chân tay.
Có một lời châm biếm rằng, với toàn bộ tri thức và tính độc quyền khiêm tốn của mình, cộng đồng tập thể các pháp sư rất có thể cai quản xã hội, nếu họ muốn. Tuy nhiên, tình yêu thực sự của họ không phải là tiền bạc hay quyền lực, và những người coi việc nghiên cứu phép thuật là một biện pháp để đạt được những mục tiêu như thế thường không có đủ phẩm chất cần thiết để trở thành một bậc thầy thực sự.
Yếu về thể chất và không quen với chiến đấu, nhưng các pháp sư có một số phép thuật mang lại lợi ích lớn trong chiến trận.
Ghi chú đặc biệt: Đơn vị này có đòn tấn công phép thuật, luôn có cơ hội đánh trúng đối thủ cao.
Nâng cấp từ: | |
---|---|
Nâng cấp thành: | Pháp sư trắng Pháp sư đỏ |
Chi phí: | 20 |
Máu: | 24 |
Di chuyển: | 5 |
KN: | 60 |
Trình độ: | 1 |
Phân loại: | chính thống |
ID | Mage |
Khả năng: |
gậy va đập | 5 - 1 cận chiến | ||
đạn lửa lửa | 7 - 3 từ xa | phép thuật |
Sức kháng cự: | |
---|---|
chém | 0% |
đâm | 0% |
va đập | 0% |
lửa | 0% |
lạnh | 0% |
bí kíp | 20% |
Địa hình | Chi phí di chuyển | Phòng thủ |
---|---|---|
Cát | 2 | 30% |
Hang động | 2 | 40% |
Không thể qua | - | 0% |
Không thể đi bộ qua | - | 0% |
Làng | 1 | 60% |
Lâu đài | 1 | 60% |
Lùm nấm | 2 | 50% |
Núi | 3 | 60% |
Nước nông | 3 | 20% |
Nước sâu | - | 0% |
Rừng | 2 | 50% |
Đá ngầm ven biển | 2 | 30% |
Đóng băng | 3 | 20% |
Đất phẳng | 1 | 40% |
Đầm lầy | 3 | 20% |
Đồi | 2 | 50% |