Chiến dịch |
---|
CTCcNT HKcD DID CXLtPĐ Ntknv LOW Tự do NR VTL CTcMĐ CBcT TRoW PTpN CTvHAE UtBS |
Era |
Mđ Tđah |
Language |
C af ar bg ca ca cs da de el en@shaw en eo es et eu fi fr fur gl he hr hu id is it ja ko la lt lv mk mr nb nl pl pt pt racv ro ru sk sl sr sr sr sr sv tl tr vi zh zh |
Haunts are the tortured souls of those who have died suddenly and never been laid to rest. Paralyzed by the shock of their death, they are cursed to forever haunt the place of their death and relive their final moments over and over and over.
Ghi chú đặc biệt: Trong trận chiến, đơn vị này có thể bòn rút sinh lực từ các nạn nhân để phục hồi máu của nó. Linh hồn có sức kháng cự rất khác thường, và di chuyển khá chậm trên những vùng nước trống trải. Đòn tấn công bí kíp của đơn vị này gây thiệt hại ghê gớm cho các sinh vật ma thuật, và cũng đáng kể cho các sinh vật cõi trần.
Nâng cấp từ: | |
---|---|
Nâng cấp thành: | |
Chi phí: | 20 |
Máu: | 18 |
Di chuyển: | 7 |
KN: | 30 |
Trình độ: | 1 |
Phân loại: | hỗn độn |
ID | Haunt |
Khả năng: |
cú chạm bí kíp | 4 - 3 cận chiến | bòn rút | |
khóc than lạnh | 3 - 3 từ xa |
Sức kháng cự: | |
---|---|
chém | 50% |
đâm | 50% |
va đập | 50% |
lửa | 10% |
lạnh | 70% |
bí kíp | -10% |
Địa hình | Chi phí di chuyển | Phòng thủ |
---|---|---|
Cát | 1 | 50% |
Hang động | 99 | 50% |
Không thể qua | - | 0% |
Không thể đi bộ qua | 1 | 50% |
Làng | 1 | 50% |
Lâu đài | 1 | 50% |
Lùm nấm | 1 | 50% |
Núi | 1 | 50% |
Nước nông | 2 | 50% |
Nước sâu | 2 | 50% |
Rừng | 1 | 50% |
Đá ngầm ven biển | 2 | 50% |
Đóng băng | 1 | 50% |
Đất phẳng | 99 | 50% |
Đầm lầy | 1 | 50% |
Đồi | 1 | 50% |