Dơi máu

Dơi máu được đặt tên như thế vì chúng có màu đỏ, mà một số người coi đó là biểu trưng cho món ăn ưa thích của chúng. Những sinh vật này bay nhanh và có thể hút máu của những kẻ chúng tấn công, theo cách đó lấy được sức sống của các nạn nhân.

Information
Advances from: | Dơi quỷ |
---|---|
Advances to: | Dơi kinh hoàng |
Cost: | 22 |
HP: | 27 |
Moves: | 9 |
XP: | 70 |
Cấp độ: | 1 |
Phân loại: | hỗn độn |
Id: | Blood Bat |
Abilities: | ‒ |
Attacks (damage × count)
![]() | răng nanh | ![]() | 5 × 3 | ![]() | (bòn rút) |
Sức kháng cự
![]() |
chém | 0% | ![]() |
đâm | 0% | |
---|---|---|---|---|---|---|
![]() |
va đập | -20% | ![]() |
lửa | 0% | |
![]() |
lạnh | 30% | ![]() |
bí kíp | 20% |
Terrain
Terrain | Movement Cost | Defense | |
---|---|---|---|
![]() |
Cát | 1 | 60% |
![]() |
Fake Shroud | ‒ | 0% |
![]() |
Hang động | 1 | 60% |
![]() |
Không thể đi bộ qua | 1 | 60% |
![]() |
Làng | 1 | 50% |
![]() |
Lâu đài | 1 | 60% |
![]() |
Núi | 1 | 60% |
![]() |
Nước nông | 1 | 60% |
![]() |
Nước sâu | 1 | 60% |
![]() |
Nấm | 2 | 60% |
![]() |
Rừng | 1 | 60% |
![]() |
Đá ngầm ven biển | 1 | 60% |
![]() |
Đóng băng | 1 | 60% |
![]() |
Đất phẳng | 1 | 60% |
![]() |
Đầm lầy | 1 | 60% |
![]() |
Đồi | 1 | 60% |
Last updated on Fri Mar 5 00:44:37 2021.