Chiến dịch |
---|
CTCcNT HKcD DID CXLtPĐ Ntknv LOW Tự do NR VTL CTcMĐ CBcT TRoW PTpN CTvHAE UtBS |
Era |
Mđ Tđah |
Language |
C af ar bg ca ca cs da de el en@shaw en eo es et eu fi fr fur gl he hr hu id is it ja ko la lt lv mk mr nb nl pl pt pt racv ro ru sk sl sr sr sr sr sv tl tr vi zh zh |
Mang dòng dõi quý tộc, Công chúa đã học đánh kiếm với những tướng lĩnh giỏi nhất và mưu lược chiến đấu với những nhà hiền triết vĩ đại nhất, điều đó khiến cô vừa là một chiến sĩ xuất sắc vừa là một nhà chỉ huy tài ba. Các đơn vị có trình độ thấp hơn xung quanh Công chúa sẽ chiến đấu tốt hơn nhờ sự có mặt của cô. Công chúa cũng nhanh nhẹn và khéo léo, có những năng lực giống như của một kẻ trộm.
Ghi chú đặc biệt: Khả năng lãnh đạo của đơn vị này cho phép các đơn vị đứng cạnh ở cùng phe gây nhiều thiệt hại hơn khi chiến đấu, dù khả năng này chỉ áp dụng cho các đơn vị có cấp thấp hơn.
Nâng cấp từ: | |
---|---|
Nâng cấp thành: | Công chúa chiến trận |
Chi phí: | 39 |
Máu: | 48 |
Di chuyển: | 6 |
KN: | 150 |
Trình độ: | 2 |
Phân loại: | trung lập |
ID | Princess |
Khả năng: | lãnh đạo |
kiếm lưỡi cong chém | 11 - 4 cận chiến |
Sức kháng cự: | |
---|---|
chém | -30% |
đâm | -20% |
va đập | -20% |
lửa | 0% |
lạnh | 0% |
bí kíp | 20% |
Địa hình | Chi phí di chuyển | Phòng thủ |
---|---|---|
Cát | 2 | 40% |
Hang động | 2 | 50% |
Không thể qua | - | 0% |
Không thể đi bộ qua | - | 0% |
Làng | 1 | 70% |
Lâu đài | 1 | 70% |
Lùm nấm | 2 | 70% |
Núi | 3 | 70% |
Nước nông | 2 | 40% |
Nước sâu | - | 0% |
Rừng | 2 | 70% |
Đá ngầm ven biển | 2 | 50% |
Đóng băng | 2 | 40% |
Đất phẳng | 1 | 60% |
Đầm lầy | 2 | 40% |
Đồi | 2 | 70% |