Chiến dịch |
---|
CTCcNT HKcD DID CXLtPĐ Ntknv LOW Tự do NR VTL CTcMĐ CBcT TRoW PTpN CTvHAE UtBS |
Era |
Mđ Tđah |
Language |
C af ar bg ca ca cs da de el en@shaw en eo es et eu fi fr fur gl he hr hu id is it ja ko la lt lv mk mr nb nl pl pt pt racv ro ru sk sl sr sr sr sr sv tl tr vi zh zh |
Cấp bậc Người chỉ huy dành cho những người có khả năng dẫn đầu các đội quân tham gia chiến đấu. Sở hữu năng lực chỉ huy, họ cho các đơn vị trình độ thấp hơn trong những ô lục giác lân cận một hiệu quả chiến đấu tốt hơn. Những người chỉ huy sử dụng kiếm thành thạo nhất, mặc dù họ cũng mang theo cung để sử dụng khi cần thiết. Nếu người chỉ huy thua cuộc, trận chiến cũng bại theo.
Ghi chú đặc biệt: Khả năng lãnh đạo của đơn vị này cho phép các đơn vị đứng cạnh ở cùng phe gây nhiều thiệt hại hơn khi chiến đấu, dù khả năng này chỉ áp dụng cho các đơn vị có cấp thấp hơn.
Nâng cấp từ: | Chiến binh |
---|---|
Nâng cấp thành: | Chủ tướng |
Chi phí: | 40 |
Máu: | 45 |
Di chuyển: | 6 |
KN: | 60 |
Trình độ: | 2 |
Phân loại: | chính thống |
ID | Commander |
Khả năng: | lãnh đạo |
kiếm chém | 8 - 4 cận chiến | ||
cung đâm | 6 - 3 từ xa |
Sức kháng cự: | |
---|---|
chém | 0% |
đâm | 0% |
va đập | 0% |
lửa | 0% |
lạnh | 0% |
bí kíp | 20% |
Địa hình | Chi phí di chuyển | Phòng thủ |
---|---|---|
Cát | 2 | 30% |
Hang động | 2 | 40% |
Không thể qua | - | 0% |
Không thể đi bộ qua | - | 0% |
Làng | 1 | 60% |
Lâu đài | 1 | 60% |
Lùm nấm | 2 | 50% |
Núi | 3 | 60% |
Nước nông | 3 | 20% |
Nước sâu | - | 0% |
Rừng | 2 | 50% |
Đá ngầm ven biển | 2 | 30% |
Đóng băng | 3 | 20% |
Đất phẳng | 1 | 40% |
Đầm lầy | 3 | 20% |
Đồi | 2 | 50% |