Chiến binh cưỡi ngựa

Người chỉ huy của đồng bằng, chiến binh cưỡi ngựa sử dụng thành thạo cả kiếm lẫn chùy gai. Cưỡi trên lưng ngựa, họ có thể di chuyển khắp chiến trường với tốc độ nhanh, và có thể cung cấp sự hỗ trợ cần thiết cho nhiều mặt trận khác nhau.
Information
Advances from: | Đấu sĩ cưỡi ngựa |
---|---|
Advances to: | Chủ tướng cưỡi ngựa |
Cost: | 38 |
HP: | 52 |
Moves: | 7 |
XP: | 86 |
Cấp độ: | 2 |
Phân loại: | lawful |
Id: | Mounted Warrior |
Abilities: | ‒ |
Attacks (damage × count)
![]() | đại kiếm | ![]() | 7 × 4 | ![]() | |
![]() | chùy gai | ![]() | 12 × 2 | ![]() | (gây sốc) |
Sức kháng cự
![]() |
chém | 20% | ![]() |
đâm | -20% | |
---|---|---|---|---|---|---|
![]() |
va đập | 30% | ![]() |
lửa | 0% | |
![]() |
lạnh | 0% | ![]() |
bí kíp | 20% |
Terrain
Terrain | Movement Cost | Defense | |
---|---|---|---|
![]() |
Cát | 2 | 30% |
![]() |
Fake Shroud | ‒ | 0% |
![]() |
Hang động | 4 | 20% |
![]() |
Không thể đi bộ qua | ‒ | 0% |
![]() |
Làng | 1 | 40% |
![]() |
Lâu đài | 1 | 40% |
![]() |
Núi | ‒ | 0% |
![]() |
Nước nông | 4 | 20% |
![]() |
Nước sâu | ‒ | 0% |
![]() |
Nấm | 4 | 20% |
![]() |
Rừng | 3 | 30% |
![]() |
Đá ngầm ven biển | 3 | 30% |
![]() |
Đóng băng | 2 | 30% |
![]() |
Đất phẳng | 1 | 40% |
![]() |
Đầm lầy | 4 | 20% |
![]() |
Đồi | 2 | 40% |
Last updated on Thu Oct 21 01:49:53 2021.