Đại hiệp sĩ
![(image)](../../pics/core%24images%24units%24human-loyalists%24grand-knight%24grand-knight.png)
Các đại hiệp sĩ đã đạt đến tột đỉnh tài năng với kiếm và thương. Mặc áo giáp bọc sắt, và cưỡi những con chiến mã được gây giống để có nhiều sức mạnh hơn là tốc độ, những chiến binh này tạo nên nòng cốt của các lực lượng kỵ binh hùng mạnh. Một đại hiệp sĩ dẫn đầu một cuộc xung kích là cảnh tượng kinh hoàng với bộ binh, và thường là đủ để chọc thủng thẳng qua một phòng tuyến.
![(portrait)](../../pics/core%24images%24portraits%24humans%24grand-knight.png)
Information
Advances from: | Hiệp sĩ |
---|---|
Advances to: | ‒ |
Cost: | 58 |
HP: | 78 |
Moves: | 7 |
XP: | 150 |
Cấp độ: | 3 |
Phân loại: | lawful |
Id: | Grand Knight |
Abilities: | ‒ |
Attacks (damage × count)
![]() | kiếm dài | ![]() | 12 × 4 | ![]() | |
![]() | thương | ![]() | 17 × 2 | ![]() | (xung kích) |
Sức kháng cự
![]() |
chém | 20% | ![]() |
đâm | -20% | |
---|---|---|---|---|---|---|
![]() |
va đập | 30% | ![]() |
lửa | 0% | |
![]() |
lạnh | 0% | ![]() |
bí kíp | 20% |
Terrain
Terrain | Movement Cost | Defense | |
---|---|---|---|
![]() |
Cát | 2 | 30% |
![]() |
Fake Shroud | ‒ | 0% |
![]() |
Hang động | 4 | 20% |
![]() |
Không thể đi bộ qua | ‒ | 0% |
![]() |
Làng | 1 | 40% |
![]() |
Lâu đài | 1 | 40% |
![]() |
Núi | ‒ | 0% |
![]() |
Nước nông | 4 | 20% |
![]() |
Nước sâu | ‒ | 0% |
![]() |
Nấm | 4 | 20% |
![]() |
Rừng | 3 | 30% |
![]() |
Đá ngầm ven biển | 3 | 30% |
![]() |
Đóng băng | 2 | 30% |
![]() |
Đất phẳng | 1 | 40% |
![]() |
Đầm lầy | 4 | 20% |
![]() |
Đồi | 2 | 40% |
Last updated on Thu Oct 21 01:48:25 2021.