Chiến dịch |
---|
CTCcNT HKcD DID CXLtPĐ Ntknv LOW Tự do NR VTL CTcMĐ CBcT TRoW PTpN CTvHAE UtBS |
Era |
Mđ Tđah |
Language |
C af ar bg ca ca cs da de el en@shaw en eo es et eu fi fr fur gl he hr hu id is it ja ko la lt lv mk mr nb nl pl pt pt racv ro ru sk sl sr sr sr sr sv tl tr vi zh zh |
Kỵ binh khác với kỵ sĩ ở chiến thuật và trang bị. Kỵ binh mặc áo giáp nặng hơn, mang theo kiếm và khiên, thay vì một ngọn thương. Chiến thuật của họ không bao gồm xung kích; mà họ dùng kiếm để chém, sử dụng cả ngựa lẫn người cưỡi làm công cụ cận chiến hiệu quả.
Kỵ binh rất hữu ích để chiếm và trấn giữ những vị trí trên vùng đất trống trải, để che chắn các binh sĩ đồng đội, và cũng để trinh sát.
Nâng cấp từ: | |
---|---|
Nâng cấp thành: | Đại kỵ binh |
Chi phí: | 17 |
Máu: | 38 |
Di chuyển: | 8 |
KN: | 40 |
Trình độ: | 1 |
Phân loại: | chính thống |
ID | Cavalryman |
Khả năng: |
kiếm chém | 6 - 3 cận chiến |
Sức kháng cự: | |
---|---|
chém | 30% |
đâm | -20% |
va đập | 40% |
lửa | 0% |
lạnh | 20% |
bí kíp | 20% |
Địa hình | Chi phí di chuyển | Phòng thủ |
---|---|---|
Cát | 2 | 30% |
Hang động | 4 | 20% |
Không thể qua | - | 0% |
Không thể đi bộ qua | - | 0% |
Làng | 1 | 40% |
Lâu đài | 1 | 40% |
Lùm nấm | 4 | 20% |
Núi | - | 0% |
Nước nông | 4 | 20% |
Nước sâu | - | 0% |
Rừng | 3 | 30% |
Đá ngầm ven biển | 3 | 30% |
Đóng băng | 2 | 30% |
Đất phẳng | 1 | 40% |
Đầm lầy | 4 | 20% |
Đồi | 2 | 40% |