Chiến dịch |
---|
CTCcNT HKcD DID CXLtPĐ Ntknv LOW Tự do NR VTL CTcMĐ CBcT TRoW PTpN CTvHAE UtBS |
Era |
Mđ Tđah |
Language |
C af ar bg ca ca cs da de el en@shaw en eo es et eu fi fr fur gl he hr hu id is it ja ko la lt lv mk mr nb nl pl pt pt racv ro ru sk sl sr sr sr sr sv tl tr vi zh zh |
Những tiều phu tài giỏi là đồng minh hữu ích cho bất kỳ quân đội nào, cũng như không thể thiếu được với bất kỳ nhóm người nào sống ở vùng hoang dã. Họ có thể theo dõi cả người lẫn thú vật, thông báo những điều mà đa số người khác không nhận thấy, và thường là những người duy nhất có thể tìm được thức ăn, có thể là động vật hay rau cỏ.
Kỹ năng săn bắn của họ rất hữu ích khi chiến đấu, họ cũng tài giỏi khác thường vào ban đêm, trong rừng và đầm lầy.
Nâng cấp từ: | Kẻ săn trộm |
---|---|
Nâng cấp thành: | Thợ săn Kẻ giang hồ |
Chi phí: | 27 |
Máu: | 45 |
Di chuyển: | 5 |
KN: | 65 |
Trình độ: | 2 |
Phân loại: | hỗn độn |
ID | Trapper |
Khả năng: |
dao găm chém | 4 - 4 cận chiến | ||
cung đâm | 6 - 4 từ xa |
Sức kháng cự: | |
---|---|
chém | 0% |
đâm | 0% |
va đập | 0% |
lửa | 0% |
lạnh | 0% |
bí kíp | 20% |
Địa hình | Chi phí di chuyển | Phòng thủ |
---|---|---|
Cát | 2 | 30% |
Hang động | 2 | 40% |
Không thể qua | - | 0% |
Không thể đi bộ qua | - | 0% |
Làng | 1 | 60% |
Lâu đài | 1 | 60% |
Lùm nấm | 2 | 50% |
Núi | 3 | 60% |
Nước nông | 3 | 20% |
Nước sâu | - | 0% |
Rừng | 2 | 60% |
Đá ngầm ven biển | 2 | 30% |
Đóng băng | 3 | 20% |
Đất phẳng | 1 | 40% |
Đầm lầy | 2 | 50% |
Đồi | 2 | 50% |