Chiến dịch |
---|
CTCcNT HKcD DID CXLtPĐ Ntknv LOW Tự do NR VTL CTcMĐ CBcT TRoW PTpN CTvHAE UtBS |
Era |
Mđ Tđah |
Language |
C af ar bg ca ca cs da de el en@shaw en eo es et eu fi fr fur gl he hr hu id is it ja ko la lt lv mk mr nb nl pl pt pt racv ro ru sk sl sr sr sr sr sv tl tr vi zh zh |
Kẻ giang hồ là những người phiêu bạt, lang thang nay đây mai đó, họ đã chọn xa lánh bạn bè đồng đội của mình vì vô số lý do. Họ dành phần lớn cuộc đời sống giữa thiên nhiên, và biết nhiều bí mật của nó. Họ là những nhà thám hiểm và thăm dò xuất sắc, có thể tìm được thức ăn và chỗ trú ẩn ở nơi mà những người khác chỉ tìm thấy củi mục và đá vụn.
Sự hiện diện của những con người này gây lo lắng cho những kẻ thống trị độc đoán; họ là thành phần mà các hiệp sĩ và quân đội không thể kiểm soát. Những kẻ giang hồ là những người có động cơ không minh bạch, và là những người đầu tiên phỉ báng các sắc lệnh hoàng gia. Họ hoàn toàn có thể làm thuê cho bọn trộm cướp cũng như phục vụ triều đình.
Nâng cấp từ: | Kẻ đánh bẫy |
---|---|
Nâng cấp thành: | |
Chi phí: | 60 |
Máu: | 60 |
Di chuyển: | 6 |
KN: | 150 |
Trình độ: | 3 |
Phân loại: | hỗn độn |
ID | Ranger |
Khả năng: |
kiếm chém | 7 - 4 cận chiến | ||
cung đâm | 7 - 4 từ xa |
Sức kháng cự: | |
---|---|
chém | 0% |
đâm | 0% |
va đập | 0% |
lửa | 0% |
lạnh | 0% |
bí kíp | 20% |
Địa hình | Chi phí di chuyển | Phòng thủ |
---|---|---|
Cát | 2 | 30% |
Hang động | 2 | 40% |
Không thể qua | - | 0% |
Không thể đi bộ qua | - | 0% |
Làng | 1 | 60% |
Lâu đài | 1 | 60% |
Lùm nấm | 2 | 50% |
Núi | 2 | 60% |
Nước nông | 2 | 40% |
Nước sâu | - | 0% |
Rừng | 1 | 60% |
Đá ngầm ven biển | 2 | 30% |
Đóng băng | 2 | 20% |
Đất phẳng | 1 | 40% |
Đầm lầy | 2 | 60% |
Đồi | 1 | 60% |