Chiến dịch |
---|
CTCcNT HKcD DID CXLtPĐ Ntknv LOW Tự do NR VTL CTcMĐ CBcT TRoW PTpN CTvHAE UtBS |
Era |
Mđ Tđah |
Language |
C af ar bg ca ca cs da de el en@shaw en eo es et eu fi fr fur gl he hr hu id is it ja ko la lt lv mk mr nb nl pl pt pt racv ro ru sk sl sr sr sr sr sv tl tr vi zh zh |
Những tên tội phạm kỳ cựu trở nên khét tiếng vì cả tính tàn nhẫn lẫn khả năng tránh bị bắt. Chúng có thể nguy hiểm và đáng sợ trong môi trường thuận lợi của mình, nhưng không phải là địch thủ trước số lượng đông đảo của đội quân giữ gìn pháp luật có thể tràn ra bắt chúng.
Ghi chú đặc biệt: Đơn vị này có thể ẩn nấp trong làng (trừ những ngôi làng dưới nước), và không bị kẻ thù phát hiện, trừ khi kẻ thù đứng bên cạnh nó.
Nâng cấp từ: | Kẻ phạm pháp |
---|---|
Nâng cấp thành: | |
Chi phí: | 56 |
Máu: | 62 |
Di chuyển: | 7 |
KN: | 150 |
Trình độ: | 3 |
Phân loại: | hỗn độn |
ID | Fugitive |
Khả năng: | ẩn nấp |
chùy va đập | 11 - 2 cận chiến | ||
dây văng đá va đập | 7 - 4 từ xa |
Sức kháng cự: | |
---|---|
chém | -30% |
đâm | -20% |
va đập | -20% |
lửa | 0% |
lạnh | 0% |
bí kíp | 20% |
Địa hình | Chi phí di chuyển | Phòng thủ |
---|---|---|
Cát | 2 | 40% |
Hang động | 2 | 50% |
Không thể qua | - | 0% |
Không thể đi bộ qua | - | 0% |
Làng | 1 | 70% |
Lâu đài | 1 | 70% |
Lùm nấm | 2 | 70% |
Núi | 3 | 70% |
Nước nông | 2 | 40% |
Nước sâu | - | 0% |
Rừng | 2 | 70% |
Đá ngầm ven biển | 2 | 50% |
Đóng băng | 2 | 40% |
Đất phẳng | 1 | 60% |
Đầm lầy | 2 | 40% |
Đồi | 2 | 70% |