Hiệp sĩ chết chóc

Người ta kể nhiều câu chuyện về những chiến binh và tướng lĩnh hùng mạnh nhất, những người bị nguyền rủa với lòng căm thù và day dứt vì bị phản bội, đã trở lại thế giới này trong lốt hiệp sĩ chết chóc. Sử dụng cùng vũ khí như khi còn sống, các hiệp sĩ chết chóc chỉ huy đạo quân ma quái trong cuộc tìm kiếm sự trả thù.

Information
Advances from: | Death Squire |
---|---|
Advances to: | ‒ |
Cost: | 80 |
HP: | 63 |
Moves: | 5 |
XP: | 150 |
Cấp độ: | 3 |
Phân loại: | hỗn độn |
Id: | Death Knight |
Abilities: | lãnh đạo, lặn |
Attacks (damage × count)
![]() | rìu chiến | ![]() | 11 × 4 | ![]() |
![]() | nỏ | ![]() | 6 × 2 | ![]() |
Sức kháng cự
![]() |
chém | 40% | ![]() |
đâm | 60% | |
---|---|---|---|---|---|---|
![]() |
va đập | -20% | ![]() |
lửa | -20% | |
![]() |
lạnh | 60% | ![]() |
bí kíp | -20% |
Terrain
Terrain | Movement Cost | Defense | |
---|---|---|---|
![]() |
Cát | 2 | 30% |
![]() |
Fake Shroud | ‒ | 0% |
![]() |
Hang động | 2 | 40% |
![]() |
Không thể đi bộ qua | ‒ | 0% |
![]() |
Làng | 1 | 60% |
![]() |
Lâu đài | 1 | 60% |
![]() |
Núi | 3 | 60% |
![]() |
Nước nông | 2 | 20% |
![]() |
Nước sâu | 3 | 10% |
![]() |
Nấm | 2 | 60% |
![]() |
Rừng | 2 | 50% |
![]() |
Đá ngầm ven biển | 2 | 30% |
![]() |
Đóng băng | 2 | 30% |
![]() |
Đất phẳng | 1 | 40% |
![]() |
Đầm lầy | 2 | 30% |
![]() |
Đồi | 2 | 50% |
Last updated on Wed Feb 26 00:46:10 2025.