Chiến dịch |
---|
CTCcNT HKcD DID CXLtPĐ Ntknv LOW Tự do NR VTL CTcMĐ CBcT TRoW PTpN CTvHAE UtBS |
Era |
Mđ Tđah |
Language |
C af ar bg ca ca cs da de el en@shaw en eo es et eu fi fr fur gl he hr hu id is it ja ko la lt lv mk mr nb nl pl pt pt racv ro ru sk sl sr sr sr sr sv tl tr vi zh zh |
Kể cả thần tiên cũng hiếm khi bắt gặp, thần rừng là một loài sinh vật ít người biết đến. Thần tiên là nguồn gốc của hầu hết kiến thức về thần rừng; họ biết rằng những sinh vật này không phải bắt nguồn từ cây cối, dù giống về hình dáng. Họ cũng biết rằng thần rừng gắn bó với thế giới cõi tiên còn gần gũi hơn chính thần tiên bọn họ, mặc dù theo một cách khác. Không ai biết những động cơ cũng như việc làm của thần rừng, mặc dù đa số đều tán thành lý thuyết hiển nhiên rằng thần rừng là những người canh gác tận tụy của thế giới tự nhiên.
Thần rừng hoàn toàn không hiếu chiến, nhưng sở hữu một sức mạnh lớn. Tuy nhiên họ không nhanh nhẹn khi di chuyển.
Ghi chú đặc biệt: Trong rừng, kỹ năng mai phục của đơn vị này làm cho nó vô hình với kẻ thù, trừ khi nó đứng ngay cạnh kẻ thù hoặc lộ diện khi tấn công. Đơn vị này tái tạo, cho phép nó phục hồi như thể luôn đứng trong một ngôi làng.
Nâng cấp từ: | |
---|---|
Nâng cấp thành: | Thần rừng lớn tuổi |
Chi phí: | 20 |
Máu: | 52 |
Di chuyển: | 4 |
KN: | 40 |
Trình độ: | 1 |
Phân loại: | chính thống |
ID | Wose |
Khả năng: | mai phục, tái tạo |
nghiền nát va đập | 13 - 2 cận chiến |
Sức kháng cự: | |
---|---|
chém | 0% |
đâm | 60% |
va đập | 40% |
lửa | -50% |
lạnh | 10% |
bí kíp | -30% |
Địa hình | Chi phí di chuyển | Phòng thủ |
---|---|---|
Cát | 2 | 20% |
Hang động | 3 | 20% |
Không thể qua | - | 0% |
Không thể đi bộ qua | - | 0% |
Làng | 1 | 20% |
Lâu đài | 1 | 20% |
Lùm nấm | 2 | 30% |
Núi | 3 | 30% |
Nước nông | 2 | 20% |
Nước sâu | - | 0% |
Rừng | 1 | 40% |
Đá ngầm ven biển | 2 | 20% |
Đóng băng | 2 | 20% |
Đất phẳng | 1 | 20% |
Đầm lầy | 2 | 30% |
Đồi | 2 | 30% |