Chiến dịch |
---|
CTCcNT HKcD DID CXLtPĐ Ntknv LOW Tự do NR VTL CTcMĐ CBcT TRoW PTpN CTvHAE UtBS |
Era |
Mđ Tđah |
Language |
C af ar bg ca ca cs da de el en@shaw en eo es et eu fi fr fur gl he hr hu id is it ja ko la lt lv mk mr nb nl pl pt pt racv ro ru sk sl sr sr sr sr sv tl tr vi zh zh |
Quỷ núi từ lâu đã gây lo lắng cho suy nghĩ của loài người và người lùn. Các nhà hiền triết vẫn còn bối rối về nguồn gốc của những sinh vật này và nguyên nhân đằng sau sức sống và sức mạnh khác thường của chúng. Quỷ núi trưởng thành cao hơn người, và kể cả khi tay không, vẫn là một mối đe dọa lớn trong chiến đấu. Những chiếc dùi cui ưa thích của chúng hoạt động như một phần của cánh tay, dùng để đập và bắt con mồi phải quy hàng.
Ghi chú đặc biệt: Đơn vị này tái tạo, cho phép nó phục hồi như thể luôn đứng trong một ngôi làng.
Nâng cấp từ: | Quỷ núi bé con |
---|---|
Nâng cấp thành: | Chiến binh quỷ núi |
Chi phí: | 29 |
Máu: | 55 |
Di chuyển: | 5 |
KN: | 66 |
Trình độ: | 2 |
Phân loại: | hỗn độn |
ID | Troll |
Khả năng: | tái tạo |
dùi cui va đập | 14 - 2 cận chiến |
Sức kháng cự: | |
---|---|
chém | 20% |
đâm | 20% |
va đập | 0% |
lửa | 0% |
lạnh | 0% |
bí kíp | -10% |
Địa hình | Chi phí di chuyển | Phòng thủ |
---|---|---|
Cát | 2 | 30% |
Hang động | 1 | 40% |
Không thể qua | - | 0% |
Không thể đi bộ qua | - | 0% |
Làng | 1 | 40% |
Lâu đài | 1 | 40% |
Lùm nấm | 2 | 50% |
Núi | 2 | 60% |
Nước nông | 2 | 20% |
Nước sâu | - | 0% |
Rừng | 2 | 40% |
Đá ngầm ven biển | 2 | 30% |
Đóng băng | 2 | 20% |
Đất phẳng | 1 | 30% |
Đầm lầy | 2 | 20% |
Đồi | 1 | 50% |