Chiến dịch |
---|
CTCcNT HKcD DID CXLtPĐ Ntknv LOW Tự do NR VTL CTcMĐ CBcT TRoW PTpN CTvHAE UtBS |
Era |
Mđ Tđah |
Language |
C af ar bg ca ca cs da de el en@shaw en eo es et eu fi fr fur gl he hr hu id is it ja ko la lt lv mk mr nb nl pl pt pt racv ro ru sk sl sr sr sr sr sv tl tr vi zh zh |
Đã lâu đến mức chẳng người nào còn có thể nhớ được, các thành viên của nhiều 'phường hội' những kẻ bắt chuột nổi lên ở các thành phố lớn đã tẩy trắng tóc bằng vôi đến khi nó trở thành một màu xanh nhợt nhạt. Đó là điều quan trọng cần làm, vì nghề nghiệp của chúng thường dính líu đến những việc làm dưới mức hợp pháp. Những kẻ trộm cắp có nhiều kỹ năng, và khi cần thiết, vừa di chuyển nhanh nhẹn, vừa giỏi sử dụng dao. Chúng vui sướng khi dùng những thủ đoạn chiến đấu dưới mức chính trực, vì chỉ thấy ít lợi lộc trong một 'trận đấu ngay thẳng'.
Ghi chú đặc biệt: Nếu có một kẻ thù của đối phương ở phía đối diện của đối phương trong khi tấn công, đơn vị này có thể đánh lén, gây lượng thiệt hại lớn gấp đôi bằng cách lẻn ra sau lưng kẻ thù.
Nâng cấp từ: | |
---|---|
Nâng cấp thành: | Kẻ lừa đảo |
Chi phí: | 13 |
Máu: | 24 |
Di chuyển: | 6 |
KN: | 28 |
Trình độ: | 1 |
Phân loại: | hỗn độn |
ID | Thief |
Khả năng: |
dao găm chém | 4 - 3 cận chiến | đánh lén |
Sức kháng cự: | |
---|---|
chém | -30% |
đâm | -20% |
va đập | -20% |
lửa | 0% |
lạnh | 0% |
bí kíp | 20% |
Địa hình | Chi phí di chuyển | Phòng thủ |
---|---|---|
Cát | 2 | 40% |
Hang động | 2 | 50% |
Không thể qua | - | 0% |
Không thể đi bộ qua | - | 0% |
Làng | 1 | 70% |
Lâu đài | 1 | 70% |
Lùm nấm | 2 | 70% |
Núi | 3 | 70% |
Nước nông | 2 | 40% |
Nước sâu | - | 0% |
Rừng | 2 | 70% |
Đá ngầm ven biển | 2 | 50% |
Đóng băng | 2 | 40% |
Đất phẳng | 1 | 60% |
Đầm lầy | 2 | 40% |
Đồi | 2 | 70% |