Chiến dịch |
---|
CTCcNT HKcD DID CXLtPĐ Ntknv LOW Tự do NR VTL CTcMĐ CBcT TRoW PTpN CTvHAE UtBS |
Era |
Mđ Tđah |
Language |
C af ar bg ca ca cs da de el en@shaw en eo es et eu fi fr fur gl he hr hu id is it ja ko la lt lv mk mr nb nl pl pt pt racv ro ru sk sl sr sr sr sr sv tl tr vi zh zh |
Một binh sĩ có kinh nghiệm thường tiết kiệm đủ tiền để trang bị cho mình một bộ áo giáp vảy hoặc xích, và một thanh đao rắn chắc. Dù việc đổi giáo lấy kiếm có thể là một thay đổi ngược đời, nhưng hầu hết lính giáo sẽ nắm ngay lấy cơ hội, họ đều biết rõ nhược điểm của vũ khí mà họ bỏ lại. Kiếm không phải là không có mặt hạn chế, nhưng nó linh hoạt hơn giáo, và tốt hơn nhiều khi chiến đấu ở những góc chật hẹp.
Nâng cấp từ: | Lính giáo |
---|---|
Nâng cấp thành: | Vệ sĩ hoàng gia |
Chi phí: | 25 |
Máu: | 55 |
Di chuyển: | 5 |
KN: | 60 |
Trình độ: | 2 |
Phân loại: | chính thống |
ID | Swordsman |
Khả năng: |
kiếm chém | 8 - 4 cận chiến |
Sức kháng cự: | |
---|---|
chém | 20% |
đâm | 0% |
va đập | 20% |
lửa | 0% |
lạnh | 0% |
bí kíp | 20% |
Địa hình | Chi phí di chuyển | Phòng thủ |
---|---|---|
Cát | 2 | 30% |
Hang động | 2 | 40% |
Không thể qua | - | 0% |
Không thể đi bộ qua | - | 0% |
Làng | 1 | 60% |
Lâu đài | 1 | 60% |
Lùm nấm | 2 | 50% |
Núi | 3 | 60% |
Nước nông | 3 | 20% |
Nước sâu | - | 0% |
Rừng | 2 | 50% |
Đá ngầm ven biển | 2 | 30% |
Đóng băng | 3 | 20% |
Đất phẳng | 1 | 40% |
Đầm lầy | 3 | 20% |
Đồi | 2 | 50% |