Chiến dịch |
---|
CTCcNT HKcD DID CXLtPĐ Ntknv LOW Tự do NR VTL CTcMĐ CBcT TRoW PTpN CTvHAE UtBS |
Era |
Mđ Tđah |
Language |
C af ar bg ca ca cs da de el en@shaw en eo es et eu fi fr fur gl he hr hu id is it ja ko la lt lv mk mr nb nl pl pt pt racv ro ru sk sl sr sr sr sr sv tl tr vi zh zh |
Các chiến binh thằn lằn thường có tầm vóc yếu hơn các địch thủ thần tiên hoặc con người. Tất nhiên đây chỉ là khái niệm tương đối, chúng vẫn có thể trở nên cực kỳ mạnh mẽ, mà không mất tính linh động bẩm sinh. Điều này rất nguy hiểm khi chiến đấu, vì một kẻ thù không cẩn thận có thể sớm nhận thấy quân lính hỗ trợ của mình đã bị những sinh vật này đánh chọc sườn.
Ghi chú đặc biệt: Kỹ năng đột nhập của đơn vị này cho phép nó bỏ qua vùng kiểm soát của kẻ thù, do đó di chuyển xung quanh kẻ thù mà không bị cản trở.
Nâng cấp từ: | Thằn lằn phục kích |
---|---|
Nâng cấp thành: | |
Chi phí: | 46 |
Máu: | 47 |
Di chuyển: | 7 |
KN: | 150 |
Trình độ: | 3 |
Phân loại: | hỗn độn |
ID | Saurian Flanker |
Khả năng: | đột nhập |
giáo đâm | 8 - 4 cận chiến | ||
giáo đâm | 7 - 2 từ xa |
Sức kháng cự: | |
---|---|
chém | -10% |
đâm | 20% |
va đập | -10% |
lửa | -20% |
lạnh | -20% |
bí kíp | 20% |
Địa hình | Chi phí di chuyển | Phòng thủ |
---|---|---|
Cát | 1 | 60% |
Hang động | 1 | 60% |
Không thể qua | - | 0% |
Không thể đi bộ qua | - | 0% |
Làng | 1 | 50% |
Lâu đài | 1 | 60% |
Lùm nấm | 1 | 60% |
Núi | 2 | 60% |
Nước nông | 3 | 40% |
Nước sâu | - | 0% |
Rừng | 2 | 60% |
Đá ngầm ven biển | 2 | 40% |
Đóng băng | 4 | 30% |
Đất phẳng | 1 | 40% |
Đầm lầy | 1 | 60% |
Đồi | 1 | 60% |