Chiến dịch |
---|
CTCcNT HKcD DID CXLtPĐ Ntknv LOW Tự do NR VTL CTcMĐ CBcT TRoW PTpN CTvHAE UtBS |
Era |
Mđ Tđah |
Language |
C af ar bg ca ca cs da de el en@shaw en eo es et eu fi fr fur gl he hr hu id is it ja ko la lt lv mk mr nb nl pl pt pt racv ro ru sk sl sr sr sr sr sv tl tr vi zh zh |
Những tên đầu sỏ của bất kỳ nhóm trộm cắp nào đều giành được vị trí của mình nhờ năng lực. Những kẻ lừa đảo này đã trải qua nhiều khoảnh khắc khó chịu khi lao qua đám đông và tránh đòn của những kẻ muốn làm hại chúng, đó là những kỹ năng rất hữu hiệu khi chiến đấu. Chúng cũng có thể ném dao với độ chính xác cao, và hàng giờ lảng vảng trong đêm đã khiến chúng chiến đấu thuận lợi hơn trong bóng tối.
Ghi chú đặc biệt: Nếu có một kẻ thù của đối phương ở phía đối diện của đối phương trong khi tấn công, đơn vị này có thể đánh lén, gây lượng thiệt hại lớn gấp đôi bằng cách lẻn ra sau lưng kẻ thù. Kỹ năng đột nhập của đơn vị này cho phép nó bỏ qua vùng kiểm soát của kẻ thù, do đó di chuyển xung quanh kẻ thù mà không bị cản trở.
Nâng cấp từ: | Kẻ trộm cắp |
---|---|
Nâng cấp thành: | Sát thủ |
Chi phí: | 24 |
Máu: | 40 |
Di chuyển: | 6 |
KN: | 70 |
Trình độ: | 2 |
Phân loại: | hỗn độn |
ID | Rogue |
Khả năng: | đột nhập |
dao găm chém | 6 - 3 cận chiến | đánh lén | |
dao chém | 4 - 3 từ xa |
Sức kháng cự: | |
---|---|
chém | -30% |
đâm | -20% |
va đập | -20% |
lửa | 0% |
lạnh | 0% |
bí kíp | 20% |
Địa hình | Chi phí di chuyển | Phòng thủ |
---|---|---|
Cát | 2 | 40% |
Hang động | 2 | 50% |
Không thể qua | - | 0% |
Không thể đi bộ qua | - | 0% |
Làng | 1 | 70% |
Lâu đài | 1 | 70% |
Lùm nấm | 2 | 70% |
Núi | 3 | 70% |
Nước nông | 2 | 40% |
Nước sâu | - | 0% |
Rừng | 2 | 70% |
Đá ngầm ven biển | 2 | 50% |
Đóng băng | 2 | 40% |
Đất phẳng | 1 | 60% |
Đầm lầy | 2 | 40% |
Đồi | 2 | 70% |