Chiến dịch |
---|
CTCcNT HKcD DID CXLtPĐ Ntknv LOW Tự do NR VTL CTcMĐ CBcT TRoW PTpN CTvHAE UtBS |
Era |
Mđ Tđah |
Language |
C af ar bg ca ca cs da de el en@shaw en eo es et eu fi fr fur gl he hr hu id is it ja ko la lt lv mk mr nb nl pl pt pt racv ro ru sk sl sr sr sr sr sv tl tr vi zh zh |
Được ban cho sự sống giả tạo để chiến đấu một lần nữa, những sinh vật có tên 'chiến binh xương' rõ ràng đã từng là những chiến binh vĩ đại khi còn sống, dù ký ức về thời kỳ đó giờ đã ra đi. Kể cả những tên phù thủy đã hồi sinh chúng cũng chỉ có thể suy đoán về quá khứ của chúng. Ngoài những câu hỏi như thế, chiến binh xương là một công cụ mạnh mẽ trong chiến đấu: một chiến binh dũng cảm không hề cảm thấy đau đớn, và sẽ chiến đấu đến giây phút ác liệt cuối cùng.
Ghi chú đặc biệt: Đơn vị này có thể di chuyển trong nước sâu mà không bị phát hiện, không cần không khí mặt thoáng để thở.
Nâng cấp từ: | Bộ xương |
---|---|
Nâng cấp thành: | Bộ xương giữ mộ |
Chi phí: | 28 |
Máu: | 47 |
Di chuyển: | 5 |
KN: | 85 |
Trình độ: | 2 |
Phân loại: | hỗn độn |
ID | Revenant |
Khả năng: | lặn |
rìu chém | 8 - 4 cận chiến |
Sức kháng cự: | |
---|---|
chém | 40% |
đâm | 60% |
va đập | -20% |
lửa | -20% |
lạnh | 60% |
bí kíp | -50% |
Địa hình | Chi phí di chuyển | Phòng thủ |
---|---|---|
Cát | 2 | 30% |
Hang động | 2 | 40% |
Không thể qua | - | 0% |
Không thể đi bộ qua | - | 0% |
Làng | 1 | 60% |
Lâu đài | 1 | 60% |
Lùm nấm | 2 | 60% |
Núi | 3 | 60% |
Nước nông | 2 | 20% |
Nước sâu | 3 | 10% |
Rừng | 2 | 50% |
Đá ngầm ven biển | 2 | 30% |
Đóng băng | 2 | 30% |
Đất phẳng | 1 | 40% |
Đầm lầy | 2 | 30% |
Đồi | 2 | 50% |