Chiến dịch |
---|
CTCcNT HKcD DID CXLtPĐ Ntknv LOW Tự do NR VTL CTcMĐ CBcT TRoW PTpN CTvHAE UtBS |
Era |
Mđ Tđah |
Language |
C af ar bg ca ca cs da de el en@shaw en eo es et eu fi fr fur gl he hr hu id is it ja ko la lt lv mk mr nb nl pl pt pt racv ro ru sk sl sr sr sr sr sv tl tr vi zh zh |
Những lính giáo có triển vọng trong quân đội Wesnoth thường được thăng chức để sử dụng mác, và được trang bị những thứ cao cấp hơn hẳn đống áo giáp da hỗn tạp họ đã mặc khi còn là tân binh. Mác là một vũ khí dài hơn nhiều so với giáo, do đó tạo điều kiện cho nhiều chiến thuật chiến đấu khác nhau. Một hàng rào lính mác là mối tai họa của mọi kỵ binh. Với kỷ luật và chiến thuật thích hợp, lính mác cũng có thể ngăn chặn nhiều bộ binh khác.
Ghi chú đặc biệt: Chiều dài vũ khí của đơn vị này cho phép nó ra đòn trước trong cận chiến, kể cả khi phòng thủ.
Nâng cấp từ: | Lính giáo |
---|---|
Nâng cấp thành: | Lính kích |
Chi phí: | 25 |
Máu: | 55 |
Di chuyển: | 5 |
KN: | 65 |
Trình độ: | 2 |
Phân loại: | chính thống |
ID | Pikeman |
Khả năng: |
mác đâm | 10 - 3 cận chiến | đánh trước |
Sức kháng cự: | |
---|---|
chém | 0% |
đâm | 40% |
va đập | 0% |
lửa | 0% |
lạnh | 0% |
bí kíp | 20% |
Địa hình | Chi phí di chuyển | Phòng thủ |
---|---|---|
Cát | 2 | 30% |
Hang động | 2 | 40% |
Không thể qua | - | 0% |
Không thể đi bộ qua | - | 0% |
Làng | 1 | 60% |
Lâu đài | 1 | 60% |
Lùm nấm | 2 | 50% |
Núi | 3 | 60% |
Nước nông | 3 | 20% |
Nước sâu | - | 0% |
Rừng | 2 | 50% |
Đá ngầm ven biển | 2 | 30% |
Đóng băng | 3 | 20% |
Đất phẳng | 1 | 40% |
Đầm lầy | 3 | 20% |
Đồi | 2 | 50% |