Chiến dịch |
---|
CTCcNT HKcD DID CXLtPĐ Ntknv LOW Tự do NR VTL CTcMĐ CBcT TRoW PTpN CTvHAE UtBS |
Era |
Mđ Tđah |
Language |
C af ar bg ca ca cs da de el en@shaw en eo es et eu fi fr fur gl he hr hu id is it ja ko la lt lv mk mr nb nl pl pt pt racv ro ru sk sl sr sr sr sr sv tl tr vi zh zh |
Không ai biết mục đích của những chiếc mặt nạ mà các sinh vật này đeo, cũng như khuôn mặt mà chúng che giấu. Người sống hiếm khi nhìn thấy những hình thù khủng khiếp này, và những người còn sống để nói về chúng cũng không có thì giờ để tìm hiểu về kẻ thù của họ.
Ghi chú đặc biệt: Nếu có một kẻ thù của đối phương ở phía đối diện của đối phương trong khi tấn công, đơn vị này có thể đánh lén, gây lượng thiệt hại lớn gấp đôi bằng cách lẻn ra sau lưng kẻ thù. Linh hồn có sức kháng cự rất khác thường, và di chuyển khá chậm trên những vùng nước trống trải. Đơn vị này có thể ẩn nấp vào ban đêm, không để lại dấu vết về sự hiện diện của nó. Kỹ năng đột nhập của đơn vị này cho phép nó bỏ qua vùng kiểm soát của kẻ thù, do đó di chuyển xung quanh kẻ thù mà không bị cản trở.
Nâng cấp từ: | Bóng đen |
---|---|
Nâng cấp thành: | |
Chi phí: | 52 |
Máu: | 35 |
Di chuyển: | 7 |
KN: | 150 |
Trình độ: | 3 |
Phân loại: | hỗn độn |
ID | Nightgaunt |
Khả năng: | săn đêm, đột nhập |
móng vuốt chém | 10 - 3 cận chiến | đánh lén |
Sức kháng cự: | |
---|---|
chém | 50% |
đâm | 50% |
va đập | 50% |
lửa | 10% |
lạnh | 70% |
bí kíp | -10% |
Địa hình | Chi phí di chuyển | Phòng thủ |
---|---|---|
Cát | 1 | 50% |
Hang động | 1 | 50% |
Không thể qua | - | 0% |
Không thể đi bộ qua | 1 | 50% |
Làng | 1 | 50% |
Lâu đài | 1 | 50% |
Lùm nấm | 1 | 50% |
Núi | 1 | 50% |
Nước nông | 2 | 50% |
Nước sâu | 2 | 50% |
Rừng | 1 | 50% |
Đá ngầm ven biển | 2 | 50% |
Đóng băng | 1 | 50% |
Đất phẳng | 1 | 50% |
Đầm lầy | 1 | 50% |
Đồi | 1 | 50% |