Chiến dịch |
---|
CTCcNT HKcD DID CXLtPĐ Ntknv LOW Tự do NR VTL CTcMĐ CBcT TRoW PTpN CTvHAE UtBS |
Era |
Mđ Tđah |
Language |
C af ar bg ca ca cs da de el en@shaw en eo es et eu fi fr fur gl he hr hu id is it ja ko la lt lv mk mr nb nl pl pt pt racv ro ru sk sl sr sr sr sr sv tl tr vi zh zh |
Trường cung là những vũ khí đáng sợ, nhưng quá khó sử dụng với các cung thủ mới bắt đầu. Trường cung đòi hỏi sức mạnh lớn để giương dây, vì tầm xa và lực đẩy vượt trội của nó vẫn là vô dụng trừ khi người sử dụng có khả năng nhắm bắn tốt. Lính trường cung mang theo vũ khí của mình như một biểu tượng của niềm kiêu hãnh, vã hầu hết lính cung đều mong đợi ngày họ có thể bắt đầu sử dụng trường cung.
Nâng cấp từ: | Lính cung |
---|---|
Nâng cấp thành: | Lính cung bậc thầy |
Chi phí: | 26 |
Máu: | 51 |
Di chuyển: | 5 |
KN: | 68 |
Trình độ: | 2 |
Phân loại: | chính thống |
ID | Longbowman |
Khả năng: |
kiếm chém | 8 - 2 cận chiến | ||
cung dài đâm | 10 - 3 từ xa |
Sức kháng cự: | |
---|---|
chém | 0% |
đâm | 0% |
va đập | 0% |
lửa | 0% |
lạnh | 0% |
bí kíp | 20% |
Địa hình | Chi phí di chuyển | Phòng thủ |
---|---|---|
Cát | 2 | 30% |
Hang động | 2 | 40% |
Không thể qua | - | 0% |
Không thể đi bộ qua | - | 0% |
Làng | 1 | 60% |
Lâu đài | 1 | 60% |
Lùm nấm | 2 | 50% |
Núi | 3 | 60% |
Nước nông | 3 | 20% |
Nước sâu | - | 0% |
Rừng | 2 | 50% |
Đá ngầm ven biển | 2 | 30% |
Đóng băng | 3 | 20% |
Đất phẳng | 1 | 40% |
Đầm lầy | 3 | 20% |
Đồi | 2 | 50% |