Chiến dịch |
---|
CTCcNT HKcD DID CXLtPĐ Ntknv LOW Tự do NR VTL CTcMĐ CBcT TRoW PTpN CTvHAE UtBS |
Era |
Mđ Tđah |
Language |
C af ar bg ca ca cs da de el en@shaw en eo es et eu fi fr fur gl he hr hu id is it ja ko la lt lv mk mr nb nl pl pt pt racv ro ru sk sl sr sr sr sr sv tl tr vi zh zh |
Săn bắn là môn thể thao phổ biến của giới quý tộc, nhưng nó cũng có thể là kế sinh nhai của những người bình dân. Giống như bất kỳ nghề nào khác, luôn có những người với kỹ năng săn bắn siêu việt. Thợ săn biết mọi mưu mẹo trong nghề, tài giỏi khi di chuyển, lần theo dấu vết ở vùng hoang vu, và sử dụng cung thành thạo. Họ có thể bắn trúng những mục tiêu di động, mục tiêu ẩn nấp trong bụi rậm; đó là một kỹ năng được tôi rèn từ nhiều năm tháng luyện tập mà các lính cung của quân đội thường thiếu.
Những thợ săn bậc thầy được các nhóm đang sinh sống hoặc đi qua vùng hoang dã thuê, trở thành những con người của pháp luật, hoặc những con người hoạt động chống lại pháp luật. Kể cả thiên nhiên cũng có vô vàn bất ngờ chết chóc, và bất kỳ người chỉ huy nào không thuê được một người hướng dẫn như thế đều có thể mất quân lính của mình chỉ vì địa hình. Những thợ săn giỏi có thể cứu nhiều mạng người, đi lại dễ dàng, cung cấp thức ăn, và kỹ năng với cây cung của họ đặc biệt hữu ích khi chiến đấu.
Ghi chú đặc biệt: Tài thiện xạ của đơn vị này cho nó cơ hội đánh trúng cao khi nhằm vào kẻ thù, nhưng chỉ khi tấn công.
Nâng cấp từ: | Kẻ đánh bẫy |
---|---|
Nâng cấp thành: | |
Chi phí: | 54 |
Máu: | 57 |
Di chuyển: | 5 |
KN: | 150 |
Trình độ: | 3 |
Phân loại: | hỗn độn |
ID | Huntsman |
Khả năng: |
dao găm chém | 5 - 4 cận chiến | ||
cung đâm | 9 - 4 từ xa | thiện xạ |
Sức kháng cự: | |
---|---|
chém | 0% |
đâm | 0% |
va đập | 0% |
lửa | 0% |
lạnh | 0% |
bí kíp | 20% |
Địa hình | Chi phí di chuyển | Phòng thủ |
---|---|---|
Cát | 2 | 30% |
Hang động | 2 | 40% |
Không thể qua | - | 0% |
Không thể đi bộ qua | - | 0% |
Làng | 1 | 60% |
Lâu đài | 1 | 60% |
Lùm nấm | 2 | 50% |
Núi | 3 | 60% |
Nước nông | 3 | 20% |
Nước sâu | - | 0% |
Rừng | 2 | 60% |
Đá ngầm ven biển | 2 | 30% |
Đóng băng | 3 | 20% |
Đất phẳng | 1 | 40% |
Đầm lầy | 2 | 60% |
Đồi | 2 | 50% |