Chiến dịch |
---|
CTCcNT HKcD DID CXLtPĐ Ntknv LOW Tự do NR VTL CTcMĐ CBcT TRoW PTpN CTvHAE UtBS |
Era |
Mđ Tđah |
Language |
C af ar bg ca ca cs da de el en@shaw en eo es et eu fi fr fur gl he hr hu id is it ja ko la lt lv mk mr nb nl pl pt pt racv ro ru sk sl sr sr sr sr sv tl tr vi zh zh |
Những kẻ cướp đường khét tiếng bỉ ổi vì những hành động bạo lực lén lút. Sẵn sàng làm thuê cho bất cứ ai trả nhiều nhất, chúng cầm đầu băng nhóm trộm cướp chống lại kẻ thù của người thuê chúng, thường bằng cách tấn công trên đường vắng hoặc lúc đêm khuya. Kinh nghiệm với các cuộc chạm trán như thế khiến chúng trở thành những địch thủ nguy hiểm khi chiến đấu tay đôi.
Nâng cấp từ: | Kẻ cướp |
---|---|
Nâng cấp thành: | |
Chi phí: | 46 |
Máu: | 70 |
Di chuyển: | 5 |
KN: | 150 |
Trình độ: | 3 |
Phân loại: | hỗn độn |
ID | Highwayman |
Khả năng: |
chùy va đập | 11 - 4 cận chiến |
Sức kháng cự: | |
---|---|
chém | 0% |
đâm | 0% |
va đập | 0% |
lửa | 0% |
lạnh | 0% |
bí kíp | 20% |
Địa hình | Chi phí di chuyển | Phòng thủ |
---|---|---|
Cát | 2 | 30% |
Hang động | 2 | 40% |
Không thể qua | - | 0% |
Không thể đi bộ qua | - | 0% |
Làng | 1 | 60% |
Lâu đài | 1 | 60% |
Lùm nấm | 2 | 50% |
Núi | 3 | 60% |
Nước nông | 3 | 20% |
Nước sâu | - | 0% |
Rừng | 2 | 50% |
Đá ngầm ven biển | 2 | 30% |
Đóng băng | 3 | 20% |
Đất phẳng | 1 | 40% |
Đầm lầy | 3 | 20% |
Đồi | 2 | 50% |