Chiến dịch |
---|
CTCcNT HKcD DID CXLtPĐ Ntknv LOW Tự do NR VTL CTcMĐ CBcT TRoW PTpN CTvHAE UtBS |
Era |
Mđ Tđah |
Language |
C af ar bg ca ca cs da de el en@shaw en eo es et eu fi fr fur gl he hr hu id is it ja ko la lt lv mk mr nb nl pl pt pt racv ro ru sk sl sr sr sr sr sv tl tr vi zh zh |
Trong bất kỳ lứa người thú nào, bao giờ cũng có một vài cá thể khi sinh ra nhỏ hơn và yếu hơn nhiều so với đám còn lại. Những kẻ còi cọc này được gọi là 'yêu tinh' và bị đồng loại khinh rẻ. Khi chiến đấu, chúng được trang bị những vũ khí tồi tàn nhất, và bị sử dụng làm lực lượng thí mạng để các tư lệnh có thời gian chuẩn bị cuộc tấn công thực sự.
Một số người cho rằng sự tồn tại những sinh vật này là dấu hiệu mở đầu của sự cuộc thoái hóa về huyết thống người thú, dù không ai có đủ hiểu biết về lịch sử của chúng để phát biểu một nhận định thuyết phục.
Nâng cấp từ: | |
---|---|
Nâng cấp thành: | Yêu tinh đâm xiên Yêu tinh kích động |
Chi phí: | 9 |
Máu: | 18 |
Di chuyển: | 5 |
KN: | 18 |
Trình độ: | 0 |
Phân loại: | hỗn độn |
ID | Goblin Spearman |
Khả năng: |
giáo đâm | 6 - 3 cận chiến | ||
giáo đâm | 3 - 1 từ xa |
Sức kháng cự: | |
---|---|
chém | 0% |
đâm | 0% |
va đập | 0% |
lửa | 0% |
lạnh | 0% |
bí kíp | 0% |
Địa hình | Chi phí di chuyển | Phòng thủ |
---|---|---|
Cát | 2 | 30% |
Hang động | 2 | 40% |
Không thể qua | - | 0% |
Không thể đi bộ qua | - | 0% |
Làng | 1 | 60% |
Lâu đài | 1 | 60% |
Lùm nấm | 3 | 40% |
Núi | 2 | 60% |
Nước nông | 3 | 20% |
Nước sâu | - | 0% |
Rừng | 2 | 50% |
Đá ngầm ven biển | 2 | 30% |
Đóng băng | 2 | 20% |
Đất phẳng | 1 | 40% |
Đầm lầy | 3 | 30% |
Đồi | 1 | 50% |