Chiến dịch |
---|
CTCcNT HKcD DID CXLtPĐ Ntknv LOW Tự do NR VTL CTcMĐ CBcT TRoW PTpN CTvHAE UtBS |
Era |
Mđ Tđah |
Language |
C af ar bg ca ca cs da de el en@shaw en eo es et eu fi fr fur gl he hr hu id is it ja ko la lt lv mk mr nb nl pl pt pt racv ro ru sk sl sr sr sr sr sv tl tr vi zh zh |
Yêu tinh được bọn người thú sử dụng làm những kẻ đột nhập để phá vỡ phòng tuyến của kẻ thù. Những kẻ sống sót được qua một vài trận chiến đầu tiên tự trang bị cho mình một cây giáo dài để bù lại tầm với ngắn, và bộ áo giáp tốt hơn để bảo vệ thân hình nhỏ bé của chúng.
Ghi chú đặc biệt: Chiều dài vũ khí của đơn vị này cho phép nó ra đòn trước trong cận chiến, kể cả khi phòng thủ.
Nâng cấp từ: | Lính giáo yêu tinh |
---|---|
Nâng cấp thành: | |
Chi phí: | 13 |
Máu: | 26 |
Di chuyển: | 5 |
KN: | 150 |
Trình độ: | 1 |
Phân loại: | hỗn độn |
ID | Goblin Impaler |
Khả năng: |
giáo đâm | 8 - 3 cận chiến | đánh trước | |
giáo đâm | 5 - 1 từ xa |
Sức kháng cự: | |
---|---|
chém | 0% |
đâm | 0% |
va đập | 0% |
lửa | 0% |
lạnh | 0% |
bí kíp | 0% |
Địa hình | Chi phí di chuyển | Phòng thủ |
---|---|---|
Cát | 2 | 30% |
Hang động | 2 | 40% |
Không thể qua | - | 0% |
Không thể đi bộ qua | - | 0% |
Làng | 1 | 60% |
Lâu đài | 1 | 60% |
Lùm nấm | 3 | 40% |
Núi | 2 | 60% |
Nước nông | 3 | 20% |
Nước sâu | - | 0% |
Rừng | 2 | 50% |
Đá ngầm ven biển | 2 | 30% |
Đóng băng | 2 | 20% |
Đất phẳng | 1 | 40% |
Đầm lầy | 3 | 30% |
Đồi | 1 | 50% |