Chiến dịch |
---|
CTCcNT HKcD DID CXLtPĐ Ntknv LOW Tự do NR VTL CTcMĐ CBcT TRoW PTpN CTvHAE UtBS |
Era |
Mđ Tđah |
Language |
C af ar bg ca ca cs da de el en@shaw en eo es et eu fi fr fur gl he hr hu id is it ja ko la lt lv mk mr nb nl pl pt pt racv ro ru sk sl sr sr sr sr sv tl tr vi zh zh |
Những tên tội phạm nhỏ mọn này thường bị bọn đàn anh gọi là 'kẻ cướp cạn', vì chúng thường được giao bất kỳ việc gì cần chạy lăng xăng nhiều, như đưa tin hoặc trinh sát. Khả năng chịu đựng và tính nhanh nhẹn mà chúng có được từ vai trò này giúp ích nhiều cho chúng khi chiến đấu. Bất chấp những vũ khí thấp kém, chúng vẫn khá giỏi trong việc quấy nhiễu kẻ thù, đặc biệt dưới sự che chở của bóng tối.
Nâng cấp từ: | Kẻ lưu manh |
---|---|
Nâng cấp thành: | Kẻ phạm pháp |
Chi phí: | 14 |
Máu: | 30 |
Di chuyển: | 7 |
KN: | 36 |
Trình độ: | 1 |
Phân loại: | hỗn độn |
ID | Footpad |
Khả năng: |
dùi cui va đập | 5 - 2 cận chiến | ||
dây văng đá va đập | 5 - 2 từ xa |
Sức kháng cự: | |
---|---|
chém | -30% |
đâm | -20% |
va đập | -20% |
lửa | 0% |
lạnh | 0% |
bí kíp | 20% |
Địa hình | Chi phí di chuyển | Phòng thủ |
---|---|---|
Cát | 2 | 40% |
Hang động | 2 | 50% |
Không thể qua | - | 0% |
Không thể đi bộ qua | - | 0% |
Làng | 1 | 70% |
Lâu đài | 1 | 70% |
Lùm nấm | 2 | 70% |
Núi | 3 | 70% |
Nước nông | 2 | 40% |
Nước sâu | - | 0% |
Rừng | 2 | 70% |
Đá ngầm ven biển | 2 | 50% |
Đóng băng | 2 | 40% |
Đất phẳng | 1 | 60% |
Đầm lầy | 2 | 40% |
Đồi | 2 | 70% |