Chiến dịch |
---|
CTCcNT HKcD DID CXLtPĐ Ntknv LOW Tự do NR VTL CTcMĐ CBcT TRoW PTpN CTvHAE UtBS |
Era |
Mđ Tđah |
Language |
C af ar bg ca ca cs da de el en@shaw en eo es et eu fi fr fur gl he hr hu id is it ja ko la lt lv mk mr nb nl pl pt pt racv ro ru sk sl sr sr sr sr sv tl tr vi zh zh |
Những kỵ binh của thần tiên có một số kỹ năng với cung và kiếm, nhưng năng lực thực sự của họ nằm ở tài cưỡi ngựa. Kể cả nhiều thần tiên khác cũng bị ấn tượng bởi tốc độ khó tin của họ trong rừng, và khả năng phóng xuyên qua chính giữa khu rừng không một vết trầy xước. Họ có thể là kỵ binh duy nhất tồn tại mà đi trong rừng còn tốt hơn trên vùng đất trống trải.
Nâng cấp từ: | |
---|---|
Nâng cấp thành: | Kỵ binh thần tiên |
Chi phí: | 18 |
Máu: | 32 |
Di chuyển: | 9 |
KN: | 32 |
Trình độ: | 1 |
Phân loại: | trung lập |
ID | Elvish Scout |
Khả năng: |
kiếm chém | 4 - 3 cận chiến | ||
cung đâm | 6 - 2 từ xa |
Sức kháng cự: | |
---|---|
chém | 0% |
đâm | -20% |
va đập | 0% |
lửa | 0% |
lạnh | 0% |
bí kíp | -10% |
Địa hình | Chi phí di chuyển | Phòng thủ |
---|---|---|
Cát | 2 | 30% |
Hang động | 3 | 30% |
Không thể qua | - | 0% |
Không thể đi bộ qua | - | 0% |
Làng | 1 | 40% |
Lâu đài | 1 | 60% |
Lùm nấm | 2 | 50% |
Núi | 3 | 60% |
Nước nông | 3 | 20% |
Nước sâu | - | 0% |
Rừng | 1 | 60% |
Đá ngầm ven biển | 2 | 30% |
Đóng băng | 2 | 30% |
Đất phẳng | 1 | 40% |
Đầm lầy | 2 | 30% |
Đồi | 2 | 50% |