Chiến dịch |
---|
CTCcNT HKcD DID CXLtPĐ Ntknv LOW Tự do NR VTL CTcMĐ CBcT TRoW PTpN CTvHAE UtBS |
Era |
Mđ Tđah |
Language |
C af ar bg ca ca cs da de el en@shaw en eo es et eu fi fr fur gl he hr hu id is it ja ko la lt lv mk mr nb nl pl pt pt racv ro ru sk sl sr sr sr sr sv tl tr vi zh zh |
Không giống như nhiều loài khác, thần tiên nhanh chóng công nhận và theo bất kỳ đồng đội nào có kinh nghiệm chiến đấu. Họ khác nhiều so với loài người ở điểm này, với loài người, chỉ huy thường là một việc ép buộc và đe dọa. Sự kết hợp giữa lòng tự nguyện chấp nhận tài trí của người lãnh đạo với khuynh hướng chọn người chỉ huy xứng đáng là một trong những sức mạnh thầm lặng của thần tiên.
Ghi chú đặc biệt: Khả năng lãnh đạo của đơn vị này cho phép các đơn vị đứng cạnh ở cùng phe gây nhiều thiệt hại hơn khi chiến đấu, dù khả năng này chỉ áp dụng cho các đơn vị có cấp thấp hơn.
Nâng cấp từ: | Chiến binh thần tiên |
---|---|
Nâng cấp thành: | Nguyên soái thần tiên |
Chi phí: | 32 |
Máu: | 47 |
Di chuyển: | 5 |
KN: | 90 |
Trình độ: | 2 |
Phân loại: | trung lập |
ID | Elvish Captain |
Khả năng: | lãnh đạo |
kiếm chém | 7 - 4 cận chiến | ||
cung đâm | 5 - 3 từ xa |
Sức kháng cự: | |
---|---|
chém | 0% |
đâm | 0% |
va đập | 0% |
lửa | 0% |
lạnh | 0% |
bí kíp | -10% |
Địa hình | Chi phí di chuyển | Phòng thủ |
---|---|---|
Cát | 2 | 30% |
Hang động | 3 | 30% |
Không thể qua | - | 0% |
Không thể đi bộ qua | - | 0% |
Làng | 1 | 60% |
Lâu đài | 1 | 60% |
Lùm nấm | 2 | 50% |
Núi | 3 | 60% |
Nước nông | 3 | 20% |
Nước sâu | - | 0% |
Rừng | 1 | 60% |
Đá ngầm ven biển | 2 | 30% |
Đóng băng | 2 | 30% |
Đất phẳng | 1 | 40% |
Đầm lầy | 2 | 30% |
Đồi | 2 | 50% |