Chiến dịch |
---|
CTCcNT HKcD DID CXLtPĐ Ntknv LOW Tự do NR VTL CTcMĐ CBcT TRoW PTpN CTvHAE UtBS |
Era |
Mđ Tđah |
Language |
C af ar bg ca ca cs da de el en@shaw en eo es et eu fi fr fur gl he hr hu id is it ja ko la lt lv mk mr nb nl pl pt pt racv ro ru sk sl sr sr sr sr sv tl tr vi zh zh |
Người rồng tim lửa thiếu sức mạnh để đạnh bại được những người rồng cấp cao khác trong một trận đấu tay đôi, nhưng thường những kẻ khác trong bộ tộc sẽ tránh đối đầu với người rồng này. Kinh nghiệm đã dạy cho bất cứ người rồng nào đạt được đến mức phát triển này phạm vi của quyền lực: ở đâu mà họ có thể thúc đẩy những kẻ dưới quyền và khi nào nên để mặc họ từ xoay sở. Chỉ thỉnh thoảng một người rồng tim lửa sẽ thách thức người lãnh đạo bộ tộc nhằm lên năm quyền tối cao, và chỉ khi họ chắc chắn về sự ủng hộ của những người rồng dưới quyền.
Ghi chú đặc biệt: Khả năng lãnh đạo của đơn vị này cho phép các đơn vị đứng cạnh ở cùng phe gây nhiều thiệt hại hơn khi chiến đấu, dù khả năng này chỉ áp dụng cho các đơn vị có cấp thấp hơn.
Nâng cấp từ: | Người rồng lóe sáng |
---|---|
Nâng cấp thành: | |
Chi phí: | 51 |
Máu: | 72 |
Di chuyển: | 5 |
KN: | 150 |
Trình độ: | 3 |
Phân loại: | chính thống |
ID | Drake Flameheart |
Khả năng: | lãnh đạo |
kiếm chém | 11 - 3 cận chiến | ||
hơi thở lửa lửa | 8 - 4 từ xa |
Sức kháng cự: | |
---|---|
chém | 10% |
đâm | -10% |
va đập | 20% |
lửa | 50% |
lạnh | -50% |
bí kíp | -30% |
Địa hình | Chi phí di chuyển | Phòng thủ |
---|---|---|
Cát | 1 | 40% |
Hang động | 3 | 30% |
Không thể qua | - | 0% |
Không thể đi bộ qua | 1 | 40% |
Làng | 1 | 40% |
Lâu đài | 1 | 40% |
Lùm nấm | 2 | 40% |
Núi | 1 | 40% |
Nước nông | 1 | 20% |
Nước sâu | 2 | 20% |
Rừng | 1 | 40% |
Đá ngầm ven biển | 1 | 30% |
Đóng băng | 2 | 20% |
Đất phẳng | 1 | 30% |
Đầm lầy | 1 | 30% |
Đồi | 1 | 40% |