Chiến dịch |
---|
CTCcNT HKcD DID CXLtPĐ Ntknv LOW Tự do NR VTL CTcMĐ CBcT TRoW PTpN CTvHAE UtBS |
Era |
Mđ Tđah |
Language |
C af ar bg ca ca cs da de el en@shaw en eo es et eu fi fr fur gl he hr hu id is it ja ko la lt lv mk mr nb nl pl pt pt racv ro ru sk sl sr sr sr sr sv tl tr vi zh zh |
'Bạo sói' chỉ khác với nhiều loài sói thông thường ở kích thước và màu sắc. Chúng đứng cao hơn vai một con ngựa, và rất tham ăn. Chỉ có người điên mới muốn chạm trán với bạo sói. Còn yêu tinh, sau khi phải trả giá đắt, cũng đã thuần hóa và cưỡi được chúng.
Móng vuốt của chó sói thường không được xem là bộ phận quá nguy hiểm, nhưng móng vuốt của con vật to lớn đến cỡ này còn dày hơn và dài hơn móng sắt. Những kẻ cưỡi chúng bôi chất độc lên hai chân trước, giống chất độc bọn người thú ám sát sử dụng, khiến cho cú đánh từ chân những con vật này trở thành một đòn nguy hiểm chết người.
Ghi chú đặc biệt: The victims of this unit's poison will continually take damage until they can be cured in town or by a unit which cures.
Nâng cấp từ: | Hiệp sĩ yêu tinh |
---|---|
Nâng cấp thành: | |
Chi phí: | 41 |
Máu: | 61 |
Di chuyển: | 10 |
KN: | 150 |
Trình độ: | 3 |
Phân loại: | hỗn độn |
ID | Direwolf Rider |
Khả năng: |
răng nanh chém | 9 - 4 cận chiến | ||
móng vuốt chém | 4 - 4 cận chiến | poison |
Sức kháng cự: | |
---|---|
chém | 0% |
đâm | 0% |
va đập | 0% |
lửa | 0% |
lạnh | 0% |
bí kíp | 0% |
Địa hình | Chi phí di chuyển | Phòng thủ |
---|---|---|
Cát | 2 | 30% |
Hang động | 2 | 40% |
Không thể qua | - | 0% |
Không thể đi bộ qua | - | 0% |
Làng | 1 | 60% |
Lâu đài | 1 | 60% |
Lùm nấm | 3 | 40% |
Núi | 2 | 60% |
Nước nông | 3 | 20% |
Nước sâu | - | 0% |
Rừng | 2 | 50% |
Đá ngầm ven biển | 2 | 30% |
Đóng băng | 2 | 20% |
Đất phẳng | 1 | 40% |
Đầm lầy | 3 | 30% |
Đồi | 1 | 50% |