Chiến dịch |
---|
CTCcNT HKcD DID CXLtPĐ Ntknv LOW Tự do NR VTL CTcMĐ CBcT TRoW PTpN CTvHAE UtBS |
Era |
Mđ Tđah |
Language |
C af ar bg ca ca cs da de el en@shaw en eo es et eu fi fr fur gl he hr hu id is it ja ko la lt lv mk mr nb nl pl pt pt racv ro ru sk sl sr sr sr sr sv tl tr vi zh zh |
Kẻ cướp là một tập hợp đủ hạng người, đa số có hoàn cảnh mờ ám. Chúng là cánh tay đắc lực của các nhóm tội phạm có tổ chức. Dù chúng có thể thiếu mưu mẹo hoặc trí thông minh, nhưng chúng giỏi trội với công việc ưa thích của mình là đánh dập các nạn nhân đến khi họ phải quy hàng. Giống như mọi kẻ sống ngoài vòng pháp luật, chúng không thoải mái khi chiến đấu giữa ban ngày, mà quen hoạt động vào ban đêm.
Nâng cấp từ: | Kẻ côn đồ |
---|---|
Nâng cấp thành: | Kẻ cướp đường |
Chi phí: | 23 |
Máu: | 50 |
Di chuyển: | 5 |
KN: | 70 |
Trình độ: | 2 |
Phân loại: | hỗn độn |
ID | Bandit |
Khả năng: |
chùy va đập | 8 - 4 cận chiến |
Sức kháng cự: | |
---|---|
chém | 0% |
đâm | 0% |
va đập | 0% |
lửa | 0% |
lạnh | 0% |
bí kíp | 20% |
Địa hình | Chi phí di chuyển | Phòng thủ |
---|---|---|
Cát | 2 | 30% |
Hang động | 2 | 40% |
Không thể qua | - | 0% |
Không thể đi bộ qua | - | 0% |
Làng | 1 | 60% |
Lâu đài | 1 | 60% |
Lùm nấm | 2 | 50% |
Núi | 3 | 60% |
Nước nông | 3 | 20% |
Nước sâu | - | 0% |
Rừng | 2 | 50% |
Đá ngầm ven biển | 2 | 30% |
Đóng băng | 3 | 20% |
Đất phẳng | 1 | 40% |
Đầm lầy | 3 | 20% |
Đồi | 2 | 50% |